
Cấu trúc Động từ + 는 동안; Danh từ + 동안: trong suốt… , trong khi…
Nội Dung Bài Viết
1. Tìm hiểu cấu trúc Động từ + 는 동안
Cấu trúc Động từ + 는 동안 / Danh từ + 동안 dùng để diễn tả một đoạn thời gian từ lúc một hành động, sự việc bắt đầu đến lúc hành động, sự việc đó kết thúc.
⇒ Nghĩa tiếng Việt: trong suốt… , trong khi…
2. Cách sử dụng ngữ pháp Động từ + 는 동안
Động từ + 는 동안 | Danh từ + 동안 | ||
자다 (ngủ) 이사하다 (chuyển nhà) 가다 (đi) |
자는 동안 이사하는 동안 가는 동안 |
15분 (15 phút) 방학 (kỳ nghỉ) 휴가 ( Nghỉ phép) |
15분 동안 방학 동안 휴가동안 |
3. Ví dụ sử dụng ngữ pháp Động từ + 는 동안; Danh từ + 동안
Ví dụ 1:
프랑스에서 유학하는 동안 많은 좋은 친구를 사귀었어요.
⇒ Trong suốt quá trình du học Pháp, tôi đã làm quen nhiều bạn tốt
◊
Ví dụ 2:
제가 방학 동안 보고서만 작성했어요.
⇒ Trong suốt kỳ nghỉ, tôi chỉ viết báo cáo thôi.
◊
Ví dụ 3:
관광지를 관람하는 동안 아름다운 풍경 사진을 많이 찍었어요.
⇒ Trong lúc tham quan địa điểm du lịch, tôi đã chụp rất nhiều hình phong cảnh đẹp.
◊
Ví dụ 4:
A: 시험을 준비하는 동안 어떤 자료를 참고했어요?
⇒ Trong lúc bạn chuẩn bị thi thì bạn đã tham khảo tài liệu gì?
B: 학교에서 제공한 자료와 인터넷에서 찾은 정보요.
⇒ Tôi đã sử dụng tài liệu đã được cung cấp và thông tin mà tôi đã tìm được trên mạng.
◊
Ví dụ 5:
A: 일을 쉬는 동안 무슨 계획이 있어요?
⇒ Trong lúc nghỉ ngơi, bạn có kế hoạch gì không?
B: 가족과 함께 여행을 가려고 해요.
⇒ Tôi định du lịch cùng với gia đình.
◊
Ví dụ 6:
A: 요리하는 동안 TV를 켜 놓고 해요?
⇒ Bạn mở TV trong lúc nấu ăn hả?
B: 아니요, 음악을 틀어놓고 해요.
⇒ Không, tôi mở để nghe nhạc.
◊
Ví dụ 7:
A: 일하는 동안 스트레스를 어떻게 풀어요?
⇒ Trong lúc làm việc, bạn xả stress như thế nào?
B: 짧은 휴식과 산책이 도움이 돼요.
⇒ Nghỉ ngơi một chút và dạo bộ thì sẽ giúp xả stress đó.
◊
Ví dụ 8:
A: 사원에서 기도를 하는 동안 무엇을 생각해요?
⇒ Trong lúc cầu nguyện ở chùa, bạn nghĩ về gì vậy?
B: 여행의 의미에 대해 생각해요.
⇒ Tôi nghĩ về ý nghĩa của chuyến đi
◊
Ví dụ 9:
A: 해변에서 수영하는 동안 조심해야 해요.
⇒ Trong lúc bơi lội, bạn phải cẩn thận đấy.
B: 네, 파도가 세니까요.
⇒ Vâng, sóng biển mạnh mà.
◊
Ví dụ 10:
A: 산책을 하는 동안 경치를 감상할 수 있어서 좋아요.
⇒ Trong lúc đi dạo, vì có thể ngắm cảnh đẹp nên rất vui.
B: 네, 공기가 정말 맑고 상쾌해요.
⇒ Đúng vậy, không khí thật sự tươi mới và sảng khoái.
4. Lưu ý khi dùng ngữ pháp 는 동안
Chủ ngữ của vế trước và vế sau có thể khác nhau, diễn tả trong lúc chủ ngữ vế 1 thực hiện hành động nào đó thì chủ ngữ vế 2 cũng đang thực hiện hành động nào đó.
- 준수는 영어를 공부하는 동안 민지는 숙제를 해요.
⇒ Trong lúc Junsu đang học tiếng Anh thì Minji làm bài tập - 우리 엄마는 요리하는 동안 우리 아빠는 텔레비전을 봐요
⇒ Trong lúc mẹ tôi nấu ăn thì bố tôi xem tivi