02 Th7
Cấu trúc V/A-(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다: chắc là…
Nội Dung Bài Viết
1. Tìm hiểu cấu trúc V/A-(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다
Cấu trúc V/A-(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다 dùng dự đoán một sự việc nào đó đã xảy ra hoặc sắp xảy ra.
⇒ Nghĩa trong tiếng Việt: chắc…
2. Cách sử dụng ngữ pháp V/A-(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다
Thể loại từ | Quá khứ | Hiện tại | Tương lai |
Động từ | 은/ㄴ 것 같다 | 는 것 같다 | 을/ㄹ 것 같다 |
Tính từ | 은/ㄴ 것 같다 |
Gốc | Thì quá khứ | Thì hiện tại | Thì tương lai | |
Tính từ | 따뜻하다 (ấm áp) | 따뜻한 것 같다 | 따뜻할 것 같다 | |
적다 (ít) | 적은 것 같다 | 적을 것 같다 | ||
Động từ | 보다 (xem) | 본 것 같다 | 보는 것 같다 | 볼 것 같다 |
찾다 (tìm) | 찾은 것 같다 | 찾는 것 같다 | 찾을 것 같다 |
3. Ví dụ sử dụng ngữ pháp V/A-(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다
Ví dụ 1:
- 머리가 정말 아파서 이 영어 소설책을 더 못 읽을 것 같아요.
⇒ Tôi đau đầu quá nên chắc không thể đọc quyển tiểu thuyết tiếng Anh này nữa.
Ví dụ 2:
- 지금 날씨가 진짜 추워서 어제 큰 비가 온 것 같아.
⇒ Bây giờ thời tiết lạnh quá, chắc là hôm qua mưa lớn lắm.
Ví dụ 3:
- 그 다이아몬 반지가 너무 예뻐. 비싼 것 같아.
⇒ Cái nhẫn kim cương đó đẹp quá! Chắc là đắt tiền lắm.
Ví dụ 4:
- 할 일이 매우 많아서 집에 곧 못 돌아갈 것 같아요.
⇒ Việc cần làm nhiều quá nên là chắc không thể về nhà liền được.
Ví dụ 5:
- 지금 밖에 비가 오는 것 같아요
⇒ Hình như bây giờ bên ngoài trời đang mưa
Ví dụ 6:
- 저 사람은 외국 사람인 것 같아요
⇒ Hình như người kia là người nước ngoài
4. Lưu ý khi dùng ngữ pháp V/A-(으)ㄴ/는/(으)ㄹ 것 같다
a. Ngoài mang nghĩa dự đoán, cấu trúc này còn dùng để nêu lên suy nghĩ, ý kiến của bản thân mang tính lịch sự về một sự việc, hiện tượng nào đó. Có thể dịch là: có vẻ…, tôi nghĩ là…
- 이 떡볶이가 좀 매운 것 같아요.
⇒ Tôi thấy món Tteokbokki này trông có vẻ cay. - 그 자전거를 더 이상 고칠 수 없을 것 같아요.
⇒ Tôi nghĩ cái xe đạp đó không thể sửa thêm được nữa đâu.
b. Nếu dùng với danh từ, ta có dạng N인 것 같다.
- 그 친구가 공부를 엄청 잘 해요. 그 반의 모범생인 것 같아요.
⇒ Bạn ấy học vô cùng giỏi. Chắc là học sinh gương mẫu của lớp đó.