Email
contact@bomi.vn
Hotline 24/7
0977 17 90 94
Giới Thiệu
Về Bomi
Cảm Nhận Học Viên
Liên Hệ
Luyện Thi Topik
Topik 1-2
Topik 3-4
Topik 5-6
Tiếng Hàn Giao Tiếp
Tiếng Hàn Giao Tiếp Sơ Cấp
Tiếng Hàn Giao Tiếp Trung Cấp
Học Tiếng Hàn Qua Phim
Tiếng Hàn Thương Mại
Biên Phiên Dịch Tiếng Hàn
Du Học Hàn Quốc
Thư viện tiếng Hàn
Ngữ Pháp Tiếng Hàn
Từ Vựng Tiếng Hàn
Kinh Nghiệm Học Tiếng Hàn
Giới Thiệu
Về Bomi
Cảm Nhận Học Viên
Liên Hệ
Luyện Thi Topik
Topik 1-2
Topik 3-4
Topik 5-6
Tiếng Hàn Giao Tiếp
Tiếng Hàn Giao Tiếp Sơ Cấp
Tiếng Hàn Giao Tiếp Trung Cấp
Học Tiếng Hàn Qua Phim
Tiếng Hàn Thương Mại
Biên Phiên Dịch Tiếng Hàn
Du Học Hàn Quốc
Thư viện tiếng Hàn
Ngữ Pháp Tiếng Hàn
Từ Vựng Tiếng Hàn
Kinh Nghiệm Học Tiếng Hàn
Giới Thiệu
Về Bomi
Cảm Nhận Học Viên
Liên Hệ
Luyện Thi Topik
Topik 1-2
Topik 3-4
Topik 5-6
Tiếng Hàn Giao Tiếp
Tiếng Hàn Giao Tiếp Sơ Cấp
Tiếng Hàn Giao Tiếp Trung Cấp
Học Tiếng Hàn Qua Phim
Tiếng Hàn Thương Mại
Biên Phiên Dịch Tiếng Hàn
Du Học Hàn Quốc
Thư viện tiếng Hàn
Ngữ Pháp Tiếng Hàn
Từ Vựng Tiếng Hàn
Kinh Nghiệm Học Tiếng Hàn
Giới Thiệu
Về Bomi
Cảm Nhận Học Viên
Liên Hệ
Luyện Thi Topik
Topik 1-2
Topik 3-4
Topik 5-6
Tiếng Hàn Giao Tiếp
Tiếng Hàn Giao Tiếp Sơ Cấp
Tiếng Hàn Giao Tiếp Trung Cấp
Học Tiếng Hàn Qua Phim
Tiếng Hàn Thương Mại
Biên Phiên Dịch Tiếng Hàn
Du Học Hàn Quốc
Thư viện tiếng Hàn
Ngữ Pháp Tiếng Hàn
Từ Vựng Tiếng Hàn
Kinh Nghiệm Học Tiếng Hàn
Ngữ Pháp Tiếng Hàn
Home
Học tiếng Hàn Quốc
Ngữ Pháp Tiếng Hàn
Page 10
Danh mục:
Ngữ Pháp Tiếng Hàn
Cùng Bomi học và hiểu rõ cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng các ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng từ Sơ Cấp đến Trung Cấp
Cấu trúc ngữ pháp A/V-(으)니까: (Vì… Nên) trong tiếng Hàn
1. Tìm hiểu cấu trúc A/V-(으)니까 Cấu trúc A/V-(으)니까 dùng để diễn tả nguyên nhân của vế...
Cấu trúc V-아/어 있다: Trạng thái tiếp diễn hành động
1. Tìm hiểu cấu trúc V-아/어 있다 Cấu trúc V-아/어 있다 diễn tả trạng thái tiếp diễn của một...
Động từ / tính từ + 고: Ngữ pháp liệt kê trong tiếng Hàn
1. Tìm hiểu cấu trúc 고 A/V고 là một ngữ pháp tiếng Hàn được sử dụng để liệt kê các...
Cấu trúc V/A 고 해서, N (이)고 해서: vì … nên…
1. Tìm hiểu cấu trúc 고 해서, N (이)고 해서 Cấu trúc 고 해서 dùng trong văn nói để diễn đạt...
Cấu trúc N을/를 위해(서), V-기 위해(서); 기 위한 : “vì… ; để…”
1. Tìm hiểu cấu trúc N을/를 위해(서), V-기 위해(서) Cấu trúc N을/를 위해(서), V-기 위해(서) dùng để...
Cấu trúc (으)며: “và” trong tiếng Hàn
1. Tìm hiểu cấu trúc (으)며 Cấu trúc (으)며 dùng để nối 2 động từ, tính từ hoặc 2 vế câu...
Cấu trúc 을 뿐만 아니라: Không những … mà còn trong tiếng Hàn
1. Tìm hiểu cấu trúc 을 뿐만 아니라 Cấu trúc 을/ㄹ 뿐만 아니라 Dùng để diễn tả “Ngoài những gì...
Ngữ pháp 아/어도 (아무리 …아/어도) – “cho dù, kể cả”
1. Tìm hiểu ngữ pháp 어도 Cấu trúc 아/어도: Diễn tả rằng cho dù có thực hiện hành động...
Hình thức bị động trong tiếng Hàn – Ngữ pháp 단어 피동 (-이/히/리/기)
(나: 종이가 찢기다 ⇒ Tờ giấy bị xé) hay (나:문이 잠기다 ⇒ Cửa bị khoá). Đây được gọi là hình thức...
NGỮ PHÁP V-을/ㄹ래요? – Hỏi ý định của người nghe
1. Tìm hiểu cấu trúc -을/ㄹ래요? Sử dụng ngữ pháp -을/ㄹ래요? khi hỏi ý định của người nghe...
1
…
8
9
10
11
12
13