facebook

Danh mục: Học tiếng Hàn Quốc

ngu-phap-어도 되다

Ngữ pháp 아/어도 되다: Cho phép làm gì đó

1. Tìm hiểu cấu trúc V아/어도 되다 Cấu trúc V아/어도 되다 diễn tả sự cho phép hoặc chấp thuận...
cau-truc-이다

Cấu trúc N이다: Danh từ + 이다 (là)

1. Tìm hiểu cấu trúc N이다 이다 được gắn vào N để biến danh từ thành vị ngữ, dùng để nêu...
ngu-phap-면 안 되다

Cấu trúc V(으)면 안 되다: Cấu trúc cấm đoán, không cho phép

1. Tìm hiểu cấu trúc V(으)면 안 되다 V(으)면 안 되다 được sử dụng để diễn tả sự cấm đoán hoặc...
ngu-phap-겠다

Ngữ pháp A/V-겠다: diễn tả ý chí, dự định, hoặc dự đoán

1. Tìm hiểu cấu trúc A/V-겠다 A/V-겠다 được sử dụng để diễn tả ý chí, dự định, hoặc dự...
ngu-phap-세요

Ngữ pháp V-(으)세요: “Hãy…”

1. Tìm hiểu cấu trúc V-(으)세요 V-(으)세요 được sử dụng để đưa ra lời khuyên, yêu cầu hoặc...
cau-truc-dien-ta-su-phat-hien-ket-qua

Ngữ pháp V/A다가는: Cấu trúc diễn tả sự phát hiện kết quả

1. Tìm hiểu cấu trúc V/A다가는 V/A다가는 được sử dụng để diễn tả hành động hoặc một trạng...
cau-truc-dien-ta-su-phat-hien-ket-qua

Ngữ pháp V다 보면: Cấu trúc diễn tả sự phát hiện kết quả

1. Tìm hiểu cấu trúc V다 보면 V다 보면 được sử dụng để diễn tả hành động ở mệnh đề trước...
ngu-phap-아어서

Ngữ pháp A/V 아/어서: Vì… nên…

1. Tìm hiểu cấu trúc A/V 아/어서 Cấu trúc A/V아/어서 được sử dụng để diễn tả mối quan hệ...
cau-truc-vua-vua-trong-tieng-han

Cấu trúc V + (으)면서 / N + (이)면서: “vừa… vừa…”

1. Tìm hiểu cấu trúc V + (으)면서 Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả hai hành động...
tieu-tu-(이)나

Tiểu từ (이)나: Gắn vào sau một danh từ, thể hiện sự lựa chọn

1. Giới thiệu tiểu từ (이)나 Tiểu từ (이)나 là tiểu từ gắn vào sau một danh từ, thể hiện...