facebook

Danh mục: Học tiếng Hàn Quốc

tieu-tu-N만

Tiểu từ N만: Dùng để chỉ ra một danh từ duy nhất

1. Giới thiệu tiểu từ N만 Tiểu từ 만 là tiểu từ dùng để chỉ ra một danh từ duy nhất,...
ngu-phap-대로-cu-nhu-theo-nhu

Ngữ pháp V(으)ㄴ 대로, V는 대로: cứ như…, theo như…

1. Tìm hiểu về ngữ pháp 는/은/ㄴ 대로 는/은/ㄴ 대로 là cấu trúc ngữ pháp được sử dụng để diễn...
ngu-phap-bat-cu-bat-ki-trong-tieng-han

Ngữ pháp 아무+(이)나/아무+도: “bất cứ, bất kỳ”

1. Tìm hiểu cấu trúc 아무+(이)나/아무+도 Cấu trúc 아무+(이)나/아무+도 bắt nguồn từ 아무 – được...
ngu-phap-더니-vay-ma-the-ma

Ngữ pháp 더니: Vậy mà, thế mà…/ vì, do…nên

1. Tìm hiểu cấu trúc 더니 더니 là một cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn được sử dụng để nối...
ngu-phap-느라고

Ngữ pháp 느라고: Đuôi câu lý do

1. Tìm hiểu cấu trúc 느라고 V느라고 là cấu trúc được sử dụng trong văn nói diễn tả vì một...
ngu-phap-테니까

Ngữ pháp V/A(으)ㄹ 테니까: “bởi vì” … “nên (sẽ)”

1. Tìm hiểu về ngữ pháp V/A(으)ㄹ 테니까 V/A(으)ㄹ 테니까 được sử dụng để diễn đạt ý nghĩa...
tieu-tu-로

Tiểu từ (으)로: “đến”, “hướng đến”

1. Tìm hiểu tiểu từ (으)로 Tiểu từ (으)로 gắn vào N chỉ nơi chốn dùng để diễn tả hướng...
duoi-cau-lich-su-trong-tieng-han

Ngữ pháp A/V- (스)ㅂ니다: Đuôi câu lịch sự, trang trọng

1. Tìm hiểu cấu trúc A/V- (스)ㅂ니다 A/V- (스)ㅂ니다 là một đuôi câu tiếng Hàn được sử dụng...
cau-truc-동안

Cấu trúc Động từ + 는 동안; Danh từ + 동안: trong suốt… , trong khi…

1. Tìm hiểu cấu trúc Động từ + 는 동안 Cấu trúc Động từ + 는 동안 / Danh từ + 동안 dùng để...
ngu-phap-A-아어지다

Cấu trúc A-아/어지다: Biến đổi của một trạng thái

1. Tìm hiểu cấu trúc A-아/어지다 Cấu trúc A-아/어지다 diễn tả sự biến đổi của một trạng thái...