Ngữ pháp V(으)ㄴ 대로, V는 대로: cứ như…, theo như…
Nội Dung Bài Viết
1. Tìm hiểu về ngữ pháp 는/은/ㄴ 대로
는/은/ㄴ 대로 là cấu trúc ngữ pháp được sử dụng để diễn tả hành động vế sau diễn ra theo cách mà chủ ngữ đã làm ở vế trước.
⇒ Nghĩa trong tiếng Việt: cứ như…, theo như…
2. Cách sử dụng ngữ pháp 는/은/ㄴ 대로
는/은/ㄴ 대로 | ||||
V | Quá khứ | + 은/ㄴ 대로 | 사다
찾다 |
산 대로
찾는 대로 |
Hiện tại | + 는 대로 | 일하다
찍다 |
일하는 대로
찍는 대로 |
|
N | + 대로 | 약속
마음 |
약속대로
마음대로 |
3. Ví dụ sử dụng ngữ pháp
Ví dụ 1
준비한 대로 계획을 실행했어요.
⇒ Tôi đã thực hiện kế hoạch theo đúng như đã chuẩn bị.
◊
Ví dụ 2
소지의 말을 듣는 대로 그대로 전달했어요.
⇒ Em đã truyền đạt lại y nguyên những gì em nghe từ lời của Soji.
◊
Ví dụ 3
약속한 대로 시간에 맞춰 왔어요.
⇒ Tôi đã đến đúng giờ như đã hẹn.
◊
Ví dụ 4
배운 대로 따라 했어요.
⇒ Em đã làm theo y như những gì em đã học.
◊
Ví dụ 5
- 가: 제가 설명하는 대로 사용법을 따라 하세요.
⇒ Hãy làm theo hướng dẫn sử dụng như tôi giải thích. - 나: 네, 말씀하신 대로 하겠습니다.
⇒ Vâng, tôi sẽ làm theo như bạn đã nói.
◊
Ví dụ 6
- 가: 손님, 여기 있는 옷을 보고 마음에 드는 대로 골라 보세요.
⇒ Quý khách, hãy chọn những chiếc áo mà theo ý thích quý khách trong những chiếc áo ở đây. - 나: 알겠습니다. 이 원피스를 한번 입어 볼게요.
⇒ Được ạ. Tôi sẽ thử chiếc váy này.
◊
Ví dụ 7
- 가: 이 테이블은 디자이너가 디자인한 대로 제작되었습니다.
⇒ Cái bàn này được làm đúng theo thiết kế của nhà thiết kế. - 나: 정말 멋지네요. 디자이너가 설명한 대로 만들었군요.
⇒ Thật là đẹp. Làm đúng như nhà thiết kế đã giải thích.
◊
Ví dụ 8
- 가: 바닷가재는 어떻게 손질하나요?
⇒ Chế biến tôm hùm như thế nào? - 나: 저희가 알려주는 대로 따라하면 됩니다.
⇒ Cứ làm theo như chúng tôi hướng dẫn là được.
◊
Ví dụ 9
- 가: 카메라를 잃어버렸어요. 호텔에서 찾을 수 있을까요?
⇒ Tôi đã mất máy ảnh. Tôi có thể tìm nó ở khách sạn không? - 나: 당신이 기억하는 대로 호텔 직원에게 물어보세요.
⇒ Hãy hỏi nhân viên khách sạn theo như bạn nhớ.
◊
Ví dụ 10
우리 민수야, 지금 성장할수록 많은 힘든 순간을 갖을 거야. 그래서 모든 게 원하는 대로 해.
⇒ Minsoo của chúng ta à, càng trưởng thành thì sẽ gặp những phút giây mệt mỏi. Vậy nên hãy làm mọi việc theo ý mình muốn con nhé!
4. Lưu ý khi dùng cấu trúc 는/은/ㄴ 대로
Hai hành động trong hai vế câu phải có mối liên hệ với nhau và ngữ pháp này thường được sử dụng trong văn phong lịch sự.
Ví dụ:
- 선생님이 말씀하신 대로 했습니다.
⇒ Em đã làm theo lời thầy giáo dặn - 어머니의 권유대로 공부했습니다.
⇒ Tôi đã học hành theo lời khuyên nhủ của mẹ.