26 Th4
Ngữ Pháp -도록 하다 – Diễn tả gợi ý và lời khuyên trong tiếng Hàn
Nội Dung Bài Viết
1. Tìm hiểu ngữ pháp -도록 하다
Cấu trúc ngữ pháp -도록 하다 được sử dụng để chỉ dẫn hoặc gợi ý hành động cho người khác. Về mức độ thì cấu trúc này mạnh hơn so với ‘-아/어 보세요’ nhưng lại nhẹ hơn so với ‘-(으)세요’.
⇒ Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: “hãy cố gắng làm gì đó”
2. Cách dùng ngữ pháp -도록 하다
3. Ví dụ dùng ngữ pháp -도록 하다
Hội thoại 1:
- 가: 냉수를 많이 마시니까 목을 아파요
(Vì uống nước lạnh nhiều nên cổ họng tôi bị đau) - 나: 냉수를 마시지 말고 따뜻한 물을 마시도록 하세요
(Đừng uống nước lạnh nữa mà hãy cố gắng uống nước ấm đi.)
Hội thoại 2:
- 가:시험 시간은 선생님이 언제라고 하셨어요? (Thời gian thi mà cô nói là khi nào ấy nhỉ?)
- 나: 내일 1시 30분이에요. 기말고사니까 잊지 말도록 하세요. (Ngày mai vào 1 giờ 30. Vì là thi cuối kì nên cố gắng đừng quên nhé!)
Ví dụ câu:
- 건강에 안 좋으니까 밤에 간식을 먹지 말도록 하세요.
(Đừng ăn vặt vào ban đêm vì không tốt cho sức khỏe) - 내일 저녁부터 일찍 잠을 자도록 하세요.
(Bắt đầu từ tối mai hãy cố gắng đi ngủ sớm nhé!) - 내일부터 학교에 지각하지 말도록 하세요.
(Từ ngày mai cố gắng đừng đi học trễ nữa nhé)
4. Lưu ý khi sử dụng ngữ pháp -도록 하다
a. Cấu trúc chỉ kết hợp với câu mệnh lệnh và rủ rê. Vì thế , không kết hợp với ‘-아/어서’ để chỉ lý do trong cùng một câu.
- Cách dùng sai: 내일 중요한 약속이 있어서 일찍 잠을 자도록 하세요 (X)
- Cách dùng đúng: 내일 중요한 약속이 있으니까 일찍 잠을 자도록 하세요 (O)
(Ngày mai có cuộc hẹn quan trọng nên hãy đi ngủ sớm nhé)
b. Sử dụng cấu trúc ‘-도록 하겠습니다 để phúc đáp lại câu chỉ dẫn với ý nghĩa người nói sẽ cố gắng thực hiện hành động như được yêu cầu.
- 가: 일을 잘해야 승진할 수 있으니까 최선을 다하도록 하세요. (Phải làm việc thật tốt thì mới có thể thăng chức được nên hãy cố gắng hết sức nhé!)
- 나: 네, 최선을 다하도록 하겠습니다. (Vâng, tôi sẽ cố gắng hết sức.)