
Cấu trúc N을/를 위해(서), V-기 위해(서); 기 위한 : “vì… ; để…”
Nội Dung Bài Viết
1. Tìm hiểu cấu trúc N을/를 위해(서), V-기 위해(서)
Cấu trúc N을/를 위해(서), V-기 위해(서) dùng để diễn tả ý đồ hoặc mục đích thực hiện của một hành động nào đó. Vế sau sẽ là hành động để thực hiện mục đích, ý đồ của vế trước. Có thể tỉnh lược 서
⇒ Nghĩa tiếng Việt: vì…; để…

Tìm hiểu cấu trúc N을/를 위해(서), V-기 위해(서)
2. Cách sử dụng ngữ pháp N을/를 위해(서), V-기 위해(서)

Cách sử dụng ngữ pháp N을/를 위해(서), V-기 위해(서)
3. Ví dụ sử dụng ngữ pháp N을/를 위해(서), V-기 위해(서)
Ví dụ 1:
우리 건강을 위해 매일 운동해야 돼요.
⇒ Chúng ta nên tập thể dục mỗi ngày vì sức khỏe
Ví dụ 2:
가: 그 대학교에 어떻게 합격할 수 있습니까?
⇒ Làm thế nào mà bạn có thể đỗ ngôi trường đó vậy?
나: 저는 합격하기 위해서 하루하루 공부했습니다.
⇒ Tôi đã học hành mỗi ngày để đỗ đấy.
Ví dụ 3:
우리는 회사를 성장시키기 위해 인재를 중용할 필요가 있다.
⇒ Để phát triển công ty, chúng ta cần trọng dụng nhân tài.
4. Lưu ý
V기 위한 là dạng định ngữ, đứng trước danh từ. Mang nghĩa “để”, “nhằm”, “dành cho”
- 이것은 가장 착한 사람을 주기 위한 선물이다. ⇒ Đây là món quà dành tặng cho người tốt bụng nhất.
- 정부는 가난한 사람을 돕기 위한 대책을 실시해야 한다. ⇒ Chính phủ cần thực thi những đối sách nhằm giúp đỡ những người khó khăn.





