02 Th7
Ngữ pháp V-게 되다: Biến đổi của một hành động
Nội Dung Bài Viết
1. Tìm hiểu cấu trúc V-게 되다
Cấu trúc V-게 되다 diễn tả sự biến đổi của một hành động nào đó do hoàn cảnh khách quan hoặc có sự tác động từ bên ngoài.
⇒ Nghĩa trong tiếng Việt: trở nên…, trở thành…, dần…
2. Cách sử dụng ngữ pháp V-게 되다
Gốc từ | Kết hợp 게 되다 |
먹다 (ăn) | 먹게 되다 |
만나다 (gặp) | 만나게 되다 |
사랑하다 (yêu) | 사랑하게 되다 |
3. Ví dụ sử dụng ngữ pháp V-게 되다
Ví dụ 1:
- 뉴스를 통해서 그 소식을 알게 되었습니다.
⇒ Thông qua thời sự mà tôi biết tin tức đó.
Ví dụ 2:
- 사랑 덕분에 행복은 무엇인지 깨닫게 됐어요.
⇒ Nhờ tình yêu mà tôi đã nhận ra hạnh phúc là gì.
Ví dụ 3:
- 예전에 매운 음식을 먹을 수 없지만 지금 고추도 먹게 되었어요.
⇒ Trước đây tôi không thể ăn đồ cay nhưng bây giờ tôi đã ăn cả ớt rồi.
Ví dụ 4:
- A: 최근에 새로운 취미가 생겼어요?
⇒ Dạo này cậu có sở thích mới hả? - B: 네, 요리를 배우게 됐어요. 친구가 추천해줘서 시작하게 됐어요.
⇒ Vâng, tôi đang học nấu ăn. Nhờ bạn giới thiệu mà tôi bắt đầu. - A: 정말 좋은 취미네요. 어떤 요리를 배우고 있어요?
⇒ Quả là một sở thích tốt. Bạn đang học nấu gì thế?
Ví dụ 5:
- A: 이번 학기에 전공을 바꾸게 됐다면서요?
⇒ Nghe nói bạn đổi chuyên ngành vào học kỳ này hả? - B: 네, 처음에는 경영학을 전공했는데, 공부하다 보니 심리학에 더 관심이 생겨서 바꾸게 됐어요.
⇒ Đúng rồi, ban đầu tôi học chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhưng học rồi mới thấy là mình có mối quan tâm với ngành tâm lý học nên tôi đã đổi chuyên ngành. - A: 좋은 선택이었네요. 앞으로도 열심히 하세요!
⇒ Quả là một lựa chọn tốt. Sau này hãy cố gắng nhé!
4. Lưu ý khi sử dụng ngữ pháp V-게 되다
Ngoài ra, ngữ pháp này còn diễn tả một động lực để thực hiện một hành động nào đó.
- 아리랑 결혼하게 된 이유는 뭐야?
⇒ Lý do bạn kết hôn với Ari là gì vậy? - 한국 역사하고 문화를 너무 좋아하기 때문에 한국어를 공부하게 되었습니다..
⇒ Vì tôi rất thích lịch sử và văn hóa Hàn Quốc nên tôi đã học tiếng Hàn.
Diễn tả hành động được thay đổi khác với trước kia.
- 전에 매운 음식을 못 먹었는데 지금 먹게 됐어요
⇒ Trước kia tôi không ăn được món ăn cay nhưng bây giờ tôi đã ăn được
Ngoài ra tránh nhầm lẫn với biểu hiện câu bị động dạng V-게 되다
Ví dụ 1:
- A: 새로운 정책이 언제 발표되게 되었어요?
⇒ Chính sách mới bao giờ được công bố nhỉ? - B: 다음 주에 발표되게 될 거예요.
⇒ Chúng sẽ được công bố vào tuần sau
Ví dụ 2:
- A: 그 책은 언제 출판되게 되었어요?
⇒ Bao giờ quyển sách đó được xuất bản vậy? - B: 다음 달에 출판되게 될 예정이에요.
⇒ Dự định là tháng sau sẽ được xuất bản đó.