LỊCH THI TOPIK 2024 [CHÍNH THỨC]
LỊCH THI TOPIK 2024 [CẬP NHẬT MỚI NHẤT]
BÀI THI | LỊCH THI | NGÀY TRẢ KẾT QUẢ | THỜI GIAN ĐĂNG KÝ |
TOPIK 93 (TOPIK I, TOPIK II) | 14/04/2024 | 30/05/2024 | 31/01/2024 – 06/02/2024 |
TOPIK 94 (TOPIK I, TOPIK II) | 12/05/2024 | 27/06/2024 | 06/03/2024 – 12/03/2024 |
TOPIK 95 (TOPIK I, TOPIK II) | 14/07/2024 | 22/08/2024 | 07/05/2024 – 14/05/2024 |
TOPIK 96 (TOPIK I, TOPIK II) | 13/10/2024 | 28/11/2024 | Chưa thông báo |
TOPIK 97 (TOPIK I, TOPIK II) | 10/11/2024 | 19/12/2024 | Chưa thông báo |
- TOPIK I : 9:40 -11:20
- TOPIK II: 12:50 -16:20
Cấp độ | Ca thi | Môn thi | Thời gian vào phòng thi | Bắt đầu | Kết thúc | Thời gian làm bài thi | Ghi chú |
TOPIK I | Ca 1 | Nghe | Đến 09:10 | 09:40 | 11:20 | 100 phút | Buổi sáng |
Đọc | |||||||
TOPIK II | Ca 1 | Nghe | Đến 12:20 | 12:50 | 14:40 | 110 phút | Buổi chiều |
Viết | |||||||
Ca 2 | Đọc | Đến 15:00 | 15:10 | 16:20 | 70 phút |
KÌ THI TOPIK ĐƯỢC TỔ CHỨC Ở ĐÂU?
THÔNG TIN CẦN BIẾT VỀ KÌ THI TOPIK
Hồ sơ cần chuẩn bị
- File ảnh thẻ 3×4 (Xem quy chuẩn ảnh thẻ)
- File giấy tờ tùy thân – Ảnh chụp mặt trước và mặt sau của CCCD/CMND/Hộ chiếu (Xem quy chuẩn giấy tờ tùy thân)
- Thẻ/ tài khoản ngân hàng có liên kết thanh toán trực tuyến
Lệ phí thi
- TOPIK I: 550.000VNĐ
- TOPIK II: 770.000VNĐ
Xem kết quả thi
TẠI SAO BẠN NÊN THI TOPIK
"Làm Đẹp" CV xin việc cho các nhóm ngành đặc thù: Biên - Phiên dịch, Giáo viên ngôn ngữ Hàn,... hoặc khi ứng tuyển vào các công ty Hàn Quốc. Bằng Topik sẽ giúp năng lực cạnh tranh của bạn có ưu thế hơn trong các môi trường làm việc có sử dụng Tiếng Hàn.
Nhiều trường Đại học Hàn Quốc lấy Topik làm điều kiện xét tuyển và sẽ cấp học bổng cho các sinh viên có bằng Topik cao.
Bằng TOPIK giúp bạn có thể xin Visa cư trú, tìm việc làm và định cư tại Hàn Quốc (Trường hợp kết hôn người Hàn Quốc)
Bài thi TOPIK sẽ là một trong những tiêu chí đánh giá chính xác trình độ tiếng Hàn của bạn.
Kết quả nhận được sẽ giúp bạn biết được năng lực hiện tại của mình từ đó lập ra được lộ trình phù hợp cho bản thân.
CÁC CẤP ĐỘ ĐÁNH GIÁ TOPIK
Topik 1
80 - 139 điểm
➤ Có thể giao tiếp cơ bản trong cuộc sống như là giới thiệu bản thân, diễn đạt các chủ đề như gia đình , sở thích. Tạo câu đơn giản dựa trên 800 từ vựng và ngữ pháp cơ bản.
Topik 2
140 - 200 điểm
➤ Giao tiếp cơ bản trong đời sống như gọi điện, yêu cầu sự giúp đỡ. Phân biệt được cách dùng từ trong các tình huống giao tiếp. Sử dụng khoảng 1.500 ~ 2.000 từ vựng thành thạo để tạo câu.
Topik 3
120 - 149 điểm
➤ Có thể giao tiếp cơ bản và ứng dụng để đối thoại giữa các mối quan hệ trong đời sống hàng ngày. Viết được những đoạn văn ngắn. Sử dụng khoảng 3.000 ~ 3.500 từ vựng thành thạo để giao tiếp.
Topik 4
150 - 189 điểm
➤ Có thể giao tiếp để duy trì mối quan hệ xã hội ở một mức độ nào đó. Có thể tương đối hiểu các nội dung ở dạng tin tức, báo cáo. Hiểu được các thành ngữ thường dùng trong văn hóa Hàn Quốc.
Topik 5
190 - 229 điểm
➤ Có thể thực hiện giao tiếp trong một lĩnh vực chuyên môn nào đó. Hiểu được chủ đề về kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa. Có thể phân biệt và sử dụng từ vựng một cách thích hợp theo bối cảnh.
Topik 6
230 - 300 điểm
➤ Sử dụng cho các hoạt động nghiên cứu và lĩnh vực chuyên môn khá chính xác. Tuy không đạt đến trình độ của người bản xứ nhưng không gặp khó khăn trong việc thực hiện diễn đạt ý.