
Ngữ pháp -기는 하지만
Nội Dung Bài Viết
1. Nghĩa ngữ pháp -기는 하지만
Cấu trúc này diễn tả người nói công nhận, đồng ý một phần với nội dung mệnh đề phía trước nhưng muốn bày tỏ quan điểm, ý kiến khác ở mệnh đề sau.
⇒ Nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: “công nhận là… đó nhưng…/ ừ thì…. nhưng…”
2. Cách sử dụng ngữ pháp -기는 하지만
Cấu trúc | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
V/A-기는 하지만 | Diễn tả sự công nhận ở mệnh đề trước nhưng thêm ý kiến khác ở mệnh đề sau. | 한국어가 어렵기는 하지만 정말 재미있어요 (Tiếng Hàn công nhận khó đó nhưng mà thú vị.) |
V/A-기는 V/A-지만 | Động từ hoặc tính từ được lặp lại để nhấn mạnh ý nghĩa. | 춤을 추기는 추지만 잘 추지는 못해요 (Công nhận là biết nhảy đấy nhưng nhảy không tốt lắm.) |
Dạng rút gọn: -긴 하지만, -긴 -지만 | Dùng trong văn nói để thể hiện ý nghĩa tương tự nhưng ngắn gọn hơn. | 춤을 추긴 하지만 잘 추지는 못해요 (Biết nhảy đấy nhưng không giỏi lắm.) |
3. Ví dụ
Ví dụ 1:
- A: 피가 많이 나는데 많이 아픈가요? (Cậu chảy máu nhiều quá, có đau lắm không?)
- B: 아프기는 하지만 참을 수 있어요 (công nhận đau thiệt nhưng tôi chịu được)
Ví dụ 2:
- A: 백화점의 물건이 좋지요? (Đồ ở trung tâm thương mại tốt nhỉ?)
- B: 좋기는 하지만 좀 비싸요 (Tốt thiệt nhưng mà hơi mắc á)
Ví dụ 3:
- 만나기는 하겠지만 오래 이야기할 수 없을 거예요.
(Tôi sẽ gặp bạn nhưng mà chắc không nói chuyện được lâu đâu nhé)
Ví dụ 4:
- 피곤하기는 했지만 재미있었어요.
(Ừ thì cũng mệt nhưng mà vui)
Ví dụ 5:
- 우리 집이 작기는 하지만 살 만한 집이에요.
(Ừ thì nhà tôi nhỏ nhưng là một căn nhà rất đáng sống)
Ví dụ 6:
- 한국어가 어렵기는 하지만 정말 재미있어요.
(Tiếng Hàn công nhận khó đó nhưng mà cũng thú vị)
Ví dụ 7:
- 이 식당이 좀 비싸기는 하지만 분위기가 좋아요.
(Nhà hàng này hơi đắt nhưng mà bầu không khí tốt đấy)
Ví dụ 8:
- 오래 걸어가기는 하지만 운동도 돼서 괜찮아요.
(Ừ đi bộ hơi nhiều đấy nhưng mà được vận động nên cũng ổn)
Ví dụ 9:
- 이 음식이 맵기는 하지만 맛있어요.
(Công nhận món này cay thật nhưng mà ngon)
Ví dụ 10:
- 그 구두가 비싸기는 하지만 걸어갈 때 정말 편해서 마음에 들어요.
(Đôi giày đó đắt nhưng đi bộ rất thoải mái nên tôi hài lòng lắm)
4. Lưu ý khi sử dụng cấu trúc -기는 하지만
a) Cấu trúc này có thể thay thế thành V/A-기는 V/A-지만. Đối với cấu trúc -기는 -지만, động từ hoặc tính từ sẽ được lặp lại giống nhau.
- 춤을 추기는 하지만 잘 추지는 못해요. = 춤을 추기는 추지만 잘 추지는 못해요.
⇒ Công nhận là biết nhảy đấy nhưng nhảy không tốt lắm
b) Dạng giản lược trong văn nói của -기는 하지만 là -긴 하지만 và dạng giản lược trong văn nói của -기는 -지만 là -긴 -지만.
- 춤을 추기는 하지만 잘 추지는 못해요. = 춤을 추긴 하지만 잘 추지는 못해요.
- 춤을 추기는 추지만 잘 추지는 못해요. = 춤을 추긴 추지만 잘 추지는 못해요.