16 Th7
Ngữ pháp V+고서: “sau khi”
Nội Dung Bài Viết
1. Tìm hiểu cấu trúc 고서
Cấu trúc này diễn tả hành động ở mệnh đề trước kết thúc thì mệnh đề sau mới xảy ra và hai vế phải có mối quan hệ trước sau.
⇒ Nghĩa trong tiếng Việt: rồi…, và rồi…
2. Cách sử dụng ngữ pháp 고서
Động từ | Kết hợp ngữ pháp 고서 | Động từ | Kết hợp ngữ pháp 고서 |
받다 | 받고서 | 잡다 | 잡고서 |
자다 | 자고서 | 원하다 | 원하고서 |
고치다 | 고치고서 | 삭제하다 | 삭제하고서 |
3. Ví dụ sử dụng ngữ pháp 고서
Ví dụ 1:
- 가: 방 청소하고서 게임 할래요?
⇒ Dọn phòng xong rồi chơi game không? - 나: 좋아요, 제가 새로운 게임 가지고 올게요.
⇒ Được thôi, tôi sẽ đem bộ game mới qua.
Ví dụ 2:
- 가: 여행 어땠어?
⇒ Đi du lịch thế nào rồi ? - 나: 정말 좋았어요. 사진도 많이 찍었고, 맛있는 음식도 먹었어요. 여행 하고서 일상으로 돌아가기 싫어요.
⇒ Tuyệt vời ạ. Chụp ảnh cũng nhiều, ăn ngon cũng nhiều. Đi du lịch xong không muốn trở về cuộc sống thường ngày.
Ví dụ 3:
- 가: 어렸을 때 할머니 집에 자주 놀러갔었어.
⇒ Hồi nhỏ tớ hay đến chơi nhà bà ngoại. - 나: 할머니가 계셨을 때 더 자주 놀러가야 했는데…
⇒ Giá như lúc bà còn sống tớ đến chơi thường xuyên hơn thì tốt biết bao… - 가: 맞아, 할머니께서 돌아가시고서 그리운 생각 만 난다.
⇒ Đúng vậy, sau khi bà qua đời, tớ luôn nhớ bà.
Ví dụ 4:
- 열심히 공부하고서 좋은 성적을 취득할 수 있다.
⇒ Học tập chăm chỉ rồi thì mới có thể đạt được kết quả tốt.
Ví dụ 5:
- 가: 일을 끝내고서 뭐 할 거예요?
⇒ Sau khi xong việc, bạn sẽ làm gì? - 나: 일을 끝내고 친구를 만날 거예요.
⇒ Sau khi xong việc, tôi sẽ gặp bạn.
Ví dụ 6:
- 가: 고객의 문의를 해결하고서 결과를 보고해 주세요.
⇒ Hãy giải quyết câu hỏi của khách hàng xong rồi báo cáo kết quả nhé. - 나: 네, 해결하고서 바로 보고하겠습니다.
⇒ Vâng, tôi sẽ giải quyết xong rồi báo cáo ngay.
Ví dụ 7:
- 가: 신규 프로젝트 계획을 수립하고서 팀원들에게 공유해 주세요.
⇒ Hãy lập kế hoạch cho dự án mới xong rồi chia sẻ với các thành viên trong đội nhé. - 나: 알겠습니다. 수립하고서 바로 공유하겠습니다.
⇒ Vâng, tôi sẽ lập xong rồi chia sẻ ngay.
Ví dụ 8:
- 가: 계약서를 확인하고서 변호사에게 보여주세요.
⇒ Hãy kiểm tra hợp đồng xong rồi đưa cho luật sư xem nhé. - 나: 네, 확인하고서 바로 변호사에게 보여드리겠습니다.
⇒ Vâng, tôi sẽ kiểm tra xong rồi đưa cho luật sư ngay.
Ví dụ 9:
- 가: 이 제품을 사용해보고서 만족하지 않으면 환불해 드립니다.
⇒ Hãy dùng thử sản phẩm này, nếu không hài lòng, chúng tôi sẽ hoàn tiền. - 나: 정말요? 그러면 하나 사 볼게요.
⇒ Thật sao? Vậy thì tôi sẽ mua thử một cái.
Ví dụ 10:
- 가: 이 화장품을 쓰고서 피부 반응을 확인하세요.
⇒ Hãy dùng thử mỹ phẩm này rồi kiểm tra phản ứng của da. - 나: 네, 써보고서 다시 올게요.
⇒ Vâng, tôi sẽ dùng thử rồi quay lại.
4. Lưu ý cấu trúc 고서
Không kết hợp cấu trúc với thì quá khứ và tương lai
사과를 했고서 떠나요. (x)
사과를 하겠고서 떠나요. (x)
⇒ 사과를 하고서 떠났어요. (o) ⇒ Tôi đã gửi lời xin lỗi và rời đi.