26 Th7
Ngữ pháp V-(으)러 가다/오다: Cấu trúc diễn tả sự quyết định
Nội Dung Bài Viết
1. Tìm hiểu cấu trúc V-(으)러 가다/오다
V-(으)러 가다/오다 được sử dụng để diễn tả sự di chuyển đến đâu đó để làm một việc gì đó của chủ ngữ.
⇒ Nghĩa trong tiếng Việt: đến… để…
2. Cách sử dụng ngữ pháp V-(으)러 가다/오다
Động từ | Kết hợp với ngữ pháp
V-(으)러 가다/오다 |
Động từ | Kết hợp với ngữ pháp
V-(으)러 가다/오다 |
보다 | 보러 가다/오다 | 연락하다 | 연락하러 가다/오다 |
찍다 | 찍으러 가다/오다 | 공유하다 | 공유하러 가다/오다 |
만나다 | 만나러 가다/오다 | 예약하다 | 예약하러 가다/오다 |
3. Ví dụ sử dụng ngữ pháp V-(으)러 가다/오다
Ví dụ 1:
- 가: 최 과장님, 자료를 어디서 찾으러 가십니까?
⇒ Trưởng phòng Choy, đi lấy tài liệu ở đâu ạ? - 나: 자료실에 자료를 찾으러 갑니다.
⇒ Đi lấy tài liệu ở phòng tài liệu.
◊
Ví dụ 2:
- 가: 오늘 저녁에 뭐 할 거예요?
⇒ Tối nay mình sẽ làm gì nhỉ? - 나: 우리는 저녁에 불꽃놀이를 보러 갈 거예요.
⇒ Tối nay chúng ta sẽ đi xem pháo hoa.
◊
Ví dụ 3:
- 가: 피부 관리 받으러 왔어요. 예약했어요.
⇒ Tôi đến để chăm sóc da. Tôi đã đặt lịch hẹn. - 나: 네, 성함이 어떻게 되세요?
⇒ Vâng, tên của bạn là gì? - 가: 김민준이에요.
⇒ Tôi là Kim Minjun. - 나: 네, 김민준님. 잠시만 기다려 주세요.
⇒ Vâng, anh Kim Minjun. Vui lòng đợi một chút.
◊
Ví dụ 4:
- 가: 외환을 환전하러 왔어요. 도와주실 수 있나요?
⇒ Tôi đến để đổi ngoại tệ. Bạn có thể giúp tôi không? - 나: 네, 그럼요. 어떤 통화를 환전하시겠어요?
⇒ Vâng, tất nhiên rồi. Bạn muốn đổi loại tiền nào?
◊
Ví dụ 5:
- 가: 무슨 일이세요?
⇒ Quý khách có việc gì? - 나: 대출을 신청하러 왔어요.
⇒ Tôi đến để đăng ký vay tiền.
◊
Ví dụ 6:
- 가: 선생님, 저는 부품을 사러 갈까요?
⇒ Thưa thầy, em đi mua linh kiện nhé? - 나: 네, 부품이 모자라니까 빨리 가세요.
⇒ Uhm, vì linh kiện thiếu nên em đi nhanh đi.
◊
Ví dụ 7:
- 가: 김 대리님, 지금 어디 가세요?
⇒ Anh Kim, anh đang đi đâu vậy? - 나: 회의 자료를 인쇄하러 가고 있어요.
⇒ Tôi đang đi in tài liệu họp.
◊
Ví dụ 8:
- 가: 새 제품을 검사하러 왔습니다.
⇒ Tôi đến để kiểm tra sản phẩm mới. - 나: 아, 잘 오셨습니다. 여기에 제품이 있습니다.
⇒ Ồ, anh đến đúng lúc. Sản phẩm ở đây.
◊
Ví dụ 9:
- 가: 이번 주에 새로 입고된 원단을 받으러 오세요.
⇒ Hãy đến nhận vải mới nhập về tuần này. - 나: 네, 금요일에 원단을 받으러 갈게요.
⇒ Vâng, tôi sẽ đến nhận vải vào thứ Sáu.
◊
Ví dụ 10:
- 가: 저는 지금 자재실에 가죽을 가지러 가요. 필요한 거 있으세요?
⇒ Tôi đang đi lấy da ở kho nguyên liệu. Bạn có cần gì không? - 나: 네, 저도 실을 좀 가져다 주세요.
⇒ Có, bạn lấy giúp tôi một ít chỉ nhé.
4. Lưu ý cấu trúc V(으)러 가다
Ngoài 가다/ 오다, chúng ta còn có thể dùng những động từ di chuyển như 도착하다, 돌아가다, 들어가다, 올라가다, 내려가다,…
Ví dụ 1:
- 가: 안녕하세요. 어떻게 오셨습니까?
⇒ Xin chào. Quý khách đến vì việc gì ạ? - 나: 저는 회의에 참석하러 들어갔어요.
⇒ Tôi vào để tham dự cuộc họp. - 가: 회의실 위치를 안내해드릴까요?
⇒ Tôi có thể chỉ dẫn vị trí phòng họp không ạ? - 나: 네, 부탁드립니다.
⇒ Vâng, xin nhờ quý vị.
Ví dụ 2:
- 가: 도면을 확인하러 옥상에 올라가야 해요.
⇒ Tôi phải lên sân thượng để kiểm tra bản vẽ. - 나: 제가 같이 올라가겠습니다.
⇒ Tôi sẽ cùng lên với anh.