
Ngữ pháp V-곤 하다
1. Nghĩa ngữ pháp V-곤 하다
Diễn tả việc nào đó thường xuyên xảy ra hoặc hành động thường xuyên lặp lại. Thường đi cùng các từ như 곧잘, 가끔, 자주.
⇒ Có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là: “thường…/ hay…”
2. Cách sử dụng
Loại | Cấu trúc | Ý nghĩa |
Diễn tả thói quen, hành động lặp lại | V-곤 하다 | Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên hoặc lặp lại theo thói quen.
Ví dụ: 기분이 안 좋으면 바람을 쐬곤 해요 (Nếu tâm trạng không vui, tôi thường đi hóng gió.) |
Sử dụng thay thế | V-고는 하다 | Có thể thay thế bằng cấu trúc này mà vẫn mang ý nghĩa tương tự.
Ví dụ: 일할 때 커피를 마시곤 해요 = 일할 때 커피를 마시고는 해요 (Khi làm việc tôi thường uống cà phê.) |
3. Ví dụ ngữ pháp V-곤 하다
Ví dụ 1
- 이 식당에서 가족과 같이 저녁을 먹곤 해요
⇒ Tôi hay ăn tối với gia đình ở quán này
Ví dụ 2
- 기분이 안 좋으면 바람을 쐬곤 해요
⇒ Nếu tâm trạng không được vui, tôi thường hay đi hóng gió
Ví dụ 3
- 스트레스를 받으면 음악을 듣거나 단 것을 먹곤 해요
⇒ Nếu bị stress tôi thường nghe nhạc hoặc ăn đồ ngọt
Ví dụ 4
- 어렸을 때 수줍음을 많이 탔었어요. 그래서 별일 아닌데도 얼굴이 빨개지곤 했어요
⇒ Khi còn nhỏ tôi hay xấu hổ lắm. Thế nên dù không có việc gì to tát thì mặt tôi cũng trở nên đỏ bừng lên
Ví dụ 5
- 예전에는 밥을 먹은 후에 담배를 피우곤 했어요
⇒ Trước đây sau khi ăn cơm xong tôi thường hút thuốc lá
Ví dụ 6
- 일할 때 커피를 마시곤 해요
⇒ Khi làm việc tôi thường uống cafe
Ví dụ 7
- 카페에서 친구들과 같이 공부하곤 해요
⇒ Tôi thường hay học bài cùng bạn bè ở quán cafe
Ví dụ 8
- 일요일이면 우리 가족이 자전거를 타러 공원에 가곤 해요
⇒ Đến chủ nhật là gia đình tôi thường đi công viên đạp xe
Ví dụ 9
- 저는 종종 젓가락 대신 포크를 쓰곤 해요
⇒ Tôi thường dùng nĩa thay cho đũa
Ví dụ 10
- 스트레스를 받을 때 이따금 친구랑 맥주를 한잔 하곤 해요
⇒ Khi bị stress, thỉnh thoảng tôi cũng uống bia với bạn bè
4. Lưu ý
a) Có thể thay thế bởi cấu trúc V-고는 하다
일할 때 커피를 마시곤 해요 = 일할 때 커피를 마시고는 해요 ⇒ Khi làm việc tôi thường uống cafe
b) Không dùng cho những việc thông thường được lặp lại hàng ngày, thường ngày hoặc luôn luôn xảy ra một cách cố định, không thay đổi.
- 날마다 학교에 가곤 해요 (X)
- 날마다 학교에 가요 (O)
⇒ Mỗi ngày tôi đều đến trường
c) Không dùng để diễn tả hành động chỉ xảy ra một lần, không lặp lại và hành động, trạng thái đó chỉ kéo dài ở một mức độ nhất định.
- 저는 3년 전에 졸업하곤 했어요. (X)
- 저는 3년 전에 졸업했어요. (〇)
⇒ Tôi đã tốt nghiệp vào 3 năm trước