18 Th7
Ngữ pháp – 든지-든지: bất kể, bất cứ…
Nội Dung Bài Viết
1. Tìm hiểu cấu trúc – 든지 – 든지
– 든지 – 든지 được sử dụng khi diễn tả sự lựa chọn nào cũng được. Trong trường hợp này, ít nhất phải có 2 sự lựa chọn (hoặc hơn 2 sự lựa chọn và cũng có thể những sự lựa chọn mang tính tương phản nhau).
⇒ Nghĩa trong tiếng Việt: hay…
2. Cách sử dụng ngữ pháp – 든지 – 든지
– 든지 – 든지 | ||||
A | -든지 – 든지 | 예쁘다/ 귀엽다 | 예쁘든지 귀엽든지 | |
V | Quá khứ | 았/었든지 | 먹다 / 보다 | 먹었든지 봤든지 |
Hiện tại | -든지 – 든지 | 일하다 / 쉬다 | 일하든지 쉬든지 | |
N | (이)든지 | 술 / 맥주 | 술이든지 맥주든지 |
3. Ví dụ sử dụng ngữ pháp
Ví dụ 1:
- 가: 오늘 저녁은 뭐 먹을까?
⇒ Tối nay ăn gì nhỉ? - 나: 뭐든지 먹어도 좋아.
⇒ Mình ăn gì cũng được. - 가: 정말? 한식든지 양식든지 좋아?
⇒ Thật vậy? Món Hàn hay món Tây cũng được à? - 나: 네, 그렇습니다.
⇒ Vâng, đúng vậy. - 가: 그럼 내가 양식 음식점을 알고 있는데 같이 갈래?
⇒ Vậy thì mình biết một quán ăn Trung Quốc, đi cùng nhau nhé? - 나: 좋아요.
⇒ Được thôi.
◊
Ví dụ 2:
- 나: 이번 주말에는 뭐 할까?
⇒ Cuối tuần này làm gì nhỉ? - 가: 영화 보러 가든지 공원에 놀러 가든지 쇼핑하러 가든지 뭐든지 해도 좋아.
⇒ Xem phim, đi chơi công viên, đi mua sắm, v.v. gì cũng được. - 나: 그럼 영화 보러 갈까?
⇒ Vậy thì đi xem phim nhé? - 가: 좋아, 어떤 영화를 볼까?
⇒ Được thôi, xem phim gì nhỉ?
◊
Ví dụ 3:
- 가: 회사까지 어떻게 갈까요?
⇒ Đi làm bằng gì nhỉ? - 나: 버스 든지 지하철 든지 타고 갈 수 있어요.
⇒ Có thể đi xe buýt hoặc tàu điện ngầm ạ. - 가: 지하철이 더 빠르겠네요.
⇒ Tàu điện ngầm nhanh hơn nhỉ? - 나: 네, 하지만 지금 지하철은 혼잡할 거예요.
⇒ Vâng, nhưng tàu điện ngầm giờ này đông lắm. - 가: 그럼 버스로 갈게요.
⇒ Vậy đi xe buýt vậy.
◊
Ví dụ 4:
- 가: 이번 주말에 피크닉 갈래요?
⇒ Đi dã ngoại cuối tuần này không?) - 나: 좋아요, 어디로 갈까요? 산 든지 해변 든지 갈까요?
⇒ Được thôi, đi đâu nào? Đi núi hoặc biển nhỉ? - 가: 산 공기 좀 쐬고 싶어서 산으로 갈까요?
⇒ Muốn hít thở không khí trong lành nên đi núi vậy. - 나 : 네, 좋겠네요. 어떤 산 갈까요?
⇒ Được rồi, đi núi nào nhỉ?
◊
Ví dụ 5:
- 가: 언제든지 원하시면 교환 가능합니다.
⇒ Bất cứ khi nào bạn muốn, đều có thể đổi hàng. - 나: 감사합니다, 그럼 이걸로 교환해 주세요.
⇒ Cảm ơn, vậy đổi cho tôi cái này.
4. Lưu ý cấu trúc – 든지 – 든지
- Có thể sử dụng ngữ pháp này dưới dạng -든지 안 -든지 , -든지 말든지
네가 공부하든지 말든지 나는 상관없으니까 마음대로 해
⇒ Dù em có học hay không thì cũng không liên quan đến chị nên em làm gì thì làm đi.
- Không được sử dụng thì tương lai khi dùng ngữ pháp này
내일 모레 바다에 가겠든지 등산을 하겠든지 하세요. 집에만 쉬지 말고요. (x)
⇒ 내일 모레 바다에 가든지 등산을 하든지 하세요. 집에만 쉬지 말고요.
⇒ Ngày mai ngày mốt hãy đi biển hay đi leo núi đi. Đừng chỉ ở nhà như thế.