
Ngữ pháp N-(이)야말로: chắc chắn là ….
Nội Dung Bài Viết
1. Nghĩa ngữ pháp N-(이)야말로
Cấu trúc này dùng để nhấn mạnh một thứ nào đó giữa một loạt các thứ khác.
⇒ Có thể dịch là: “chắc chắn là, quả thật là, đúng là”
2. Cách sử dụng ngữ pháp N-(이)야말로
Danh từ | Kết hợp -(이)야말로 | Danh từ | Kết hợp -(이)야말로 |
사람 | 사람이야말로 | 독서 | 독서야말로 |
노력 | 노력이야말로 | 쌀국수 | 쌀국수야말로 |
할아버지 | 할아버지야말로 | 연습 | 연습이야말로 |
3. Ví dụ ngữ pháp N-(이)야말로
Ví dụ 1
- 사랑이야말로 결혼 생활에서 가장 중요한 것이에요
⇒ Quả thật tình yêu là điều quan trọng nhất trong đời sống hôn nhân
Ví dụ 2
- 그 사람이야말로 누구보다 인생을 성실하게 살아 왔어요
⇒ Hẳn là người đó đã sống một cuộc đời theo cách chân thành hơn bất cứ ai
Ví dụ 3
- 노력이야말로 성공의 비결이라고 생각해요
⇒ Tôi nghĩ rằng nỗ lực chính là bí quyết của thành công
Ví dụ 4
- 할아버지야말로 제가 가장 존경하는 분이에요
⇒ Thực sự ông là người mà tôi ngưỡng mộ nhất
Ví dụ 5
- 독서야말로 마음이 깨끗해지는 제일 방법이에요
⇒ Đọc sách chắc chắn là phương pháp chữa lành tâm hồn tốt nhất
Ví dụ 6
- 쌀국수야말로 베트남 대표적인 음식이에요
⇒ Phở đúng là món ăn tiêu biểu của Việt Nam
Ví dụ 7
- 반복 연습이야말로 외국어를 잘할 수 있는 최고의 방법이지요
⇒ Sự luyện tập thường xuyên chắc chắn là phương pháp tốt nhất để giỏi ngoại ngữ
Ví dụ 8
- 여름이야말로 덥다.
⇒ Đúng là mùa hè nóng thật
Ví dụ 9
- 제주도야말로 가볼 만한 여행지예요
⇒ Đảo Jeju chính là địa điểm du lịch đáng để đi thử
Ví dụ 10
- 미나 씨야말로 세상에서 제일 예쁜 여자예요
⇒ Mina mới chính là cô gái đẹp nhất trên đời