02 Th8
Ngữ pháp V기로 하다: Cấu trúc diễn tả sự quyết định
Nội Dung Bài Viết
1. Tìm hiểu cấu trúc V기로 하다
V기로 하다 được sử dụng để diễn tả một quyết định hoặc ý định làm gì đó.
⇒ Nghĩa trong tiếng Việt: quyết định, quyết tâm,…
2. Cách sử dụng ngữ pháp V기로 하다
Động từ | Kết hợp với ngữ pháp 기로 하다 | Động từ | Kết hợp với ngữ pháp 기로 하다 |
유학가다 | 유학가기로 하다 | 사다 | 먹기로 하다 |
구매하다 | 구매하기로 하다 | 배우다 | 도착하기로 하다 |
발표하다 | 발표하기로 하다 | 받다 | 다하기로 하다 |
3. Ví dụ sử dụng ngữ pháp V기로 하다
Ví dụ 1:
- 가: 내일 회의 준비는 어떻게 할까요?
⇒ Chuẩn bị cuộc họp ngày mai thế nào? - 나: 팀원들과 분담해서 준비하기로 했어요.
⇒ Tôi đã quyết định phân chia công việc với các thành viên trong nhóm. - 가: 좋은 생각이에요.
⇒ Ý kiến hay đấy.
Ví dụ 2:
- 가: 이번 프로젝트는 누가 맡기로 했어요?
⇒ Đã quyết định ai sẽ phụ trách dự án lần này chưa? - 나: 제가 맡기로 했어요.
⇒ Tôi đã quyết định đảm nhận. - 가: 열심히 해 봐요!
⇒ Cố gắng lên nhé!
Ví dụ 3:
- 가: 이번에 태블릿을 사기로 했어요.
⇒ Lần này tôi đã quyết định mua một chiếc máy tính bảng. - 나: 그럼 어떤 용도로 사용하실 건가요?
⇒ Vậy bạn sẽ sử dụng cho mục đích gì? - 가: 주로 업무용으로 사용하기로 했어요.
⇒ Tôi quyết định sử dụng cho công việc là chủ yếu.
Ví dụ 4:
- 가: 이번에 프린터를 사기로 했어요.
⇒ Lần này tôi đã quyết định mua một chiếc máy in. - 나: 네, 어떤 기능을 원하시나요?
⇒ Vâng, bạn muốn chức năng nào? - 가: 다기능 프린터로 하기로 했어요.
⇒ Tôi đã quyết định chọn máy in đa chức năng.
Ví dụ 5:
- 가: 피부 관리에 어떤 제품이 좋아요?
⇒ Sản phẩm nào tốt cho việc chăm sóc da? - 나: 이 세럼이 좋아요. 이걸 사용하기로 하세요.
⇒ Serum này tốt lắm. Hãy quyết định dùng nó đi ạ.
Ví dụ 6:
- 가: 오늘부터 커피 마시기로 했어요?
⇒ Bạn đã quyết định uống cà phê từ hôm nay à? - 나: 네, 더 많은 에너지가 필요해요.
⇒ Vâng, tôi cần nhiều năng lượng hơn.
Ví dụ 7:
- 가: 내일 아침에 체크아웃하기로 했어요.
⇒ Tôi quyết định trả phòng vào sáng mai. - 나: 네, 알겠습니다. 체크아웃 시간은 오전 11시입니다.
⇒ Vâng, tôi đã hiểu rồi ạ. Thời gian trả phòng là 11 giờ sáng.
Ví dụ 8:
- 가: 오늘 수영장을 이용하기로 했어요.
⇒ Tôi quyết định hôm nay sử dụng hồ bơi. - 나: 좋습니다. 수영장은 2층에 있습니다.
⇒ Được ạ. Hồ bơi nằm ở tầng 2.
Ví dụ 9:
- 가: 예약을 취소하기로 했어요.
⇒ Tôi quyết định hủy đặt chỗ. - 나: 네, 확인해드리겠습니다. 취소 수수료가 있을 수 있습니다.
⇒ Vâng, tôi sẽ xác nhận cho bạn. Có thể có phí hủy đặt chỗ.
Ví dụ 10:
- 가: 기념품 가게에서 선물을 사기로 했어요.
⇒ Tôi quyết định mua quà ở cửa hàng lưu niệm. - 나: 1층에 기념품 가게가 있습니다.
⇒ Cửa hàng lưu niệm nằm ở tầng 1.
4. Lưu ý cấu trúc V기로 하다
Với cấu trúc V기로 하다, chúng ta có thể thay đuôi 하다 thành các đuôi như 마음먹다 (quyết tâm), 결정하다 (quyết định), 결심하다 (quyết tâm)
Ví dụ 1:
- 가: 내일 발표 준비 다 됐어?
⇒ Cậu đã chuẩn bị xong cho bài thuyết trình ngày mai chưa? - 나: 아직 준비가 덜 됐어. 그래서 오늘 밤에 늦게까지 연습하기로 마음먹었어.
⇒ Vẫn chưa chuẩn bị xong. Vì vậy, mình đã quyết tâm luyện tập đến khuya tối nay. - 가: 알겠어. 그럼 나도 도와줄게. 같이 연습하자.
⇒ Mình hiểu rồi. Vậy thì mình cũng sẽ giúp cậu. Chúng ta cùng luyện tập nhé.
Ví dụ 2:
- 가: 너 이번 방학에 뭐 할 거야?
⇒ Kỳ nghỉ này cậu sẽ làm gì? - 나: 나는 이번 방학에 한국어를 더 잘하기 위해 어학원에 다니기로 결정했어.
⇒ Mình quyết định đi học ở viện ngôn ngữ học để học tốt tiếng Hàn hơn. - 가: 정말? 나도 같이 다니면 좋겠다.
⇒ Thật hả? Ước gì tớ cũng đi cùng.