Tiểu từ N에 trong tiếng Hàn Quốc
Nội Dung Bài Viết
1. Giới thiệu tiểu từ N에
Tiểu từ “에” được đặt sau danh từ chỉ nơi chốn để chỉ đích đến hoặc vị trí của một trạng thái nào đó.Thường được dùng khi trong câu xuất hiện động từ di chuyển: 가다, 오다, 다니다, 도착하다, …; hoặc các tính từ: 있다, 없다
⇒ Nghĩa tiếng Việt: đến…, ở…
2. Cách dùng tiểu từ N에
에 được gắn vào phía sau danh từ
Danh Từ | Danh từ + 에 | Danh Từ | Danh từ + 에 |
도서관 (thư viện) | 도서관에 | 미용실 (tiệm tóc) | 미용실에 |
집 (nhà) | 집에 | 약국 (tiệm thuốc) | 약국에 |
아파트 (chung cư) | 아파트에 | 동물원 (sở thú) | 동물원에 |
3. Ví dụ dùng tiểu từ N에
Ví dụ 1
- 가: 주말에 연극을 어디에 보러 가요?
⇒ Cuối tuần chúng ta đi xem kịch ở đâu?
- 나: 시내에 있는 대극장에 가요.
⇒ Chúng ta đi đến nhà hát lớn trong thành phố.
◊
Ví dụ 2
- 가: 오늘 회의는 어디에 있나요?
⇒ Hôm nay cuộc họp ở đâu?
- 나: 회의실 3에 있어요.
⇒ Ở phòng họp 3.
◊
Ví dụ 3
- 가: 어느 병원에 다녀요?
⇒ Bạn đi bệnh viện nào?
- 나: 집 근처에 있는 종합병원에 다녀요.
⇒ Tôi đi bệnh viện đa khoa gần nhà.
◊
Ví dụ 4
- 가: 점심시간에 뭐 할 거예요?
⇒ Bạn sẽ làm gì vào giờ nghỉ trưa?
- 나: 시장에 가서 신선한 과일을 살 거예요
⇒ Tôi sẽ đến chợ và mua trái cây tươi.
◊
Ví dụ 5
- 가: 아이들과 어디에 놀러 가요?
⇒ Bạn đi chơi với các con ở đâu?
- 나: 공원에 가서 자전거를 탈 거예요.
⇒ Chúng tôi sẽ đi công viên và đạp xe.
◊
Ví dụ 6
- 가: 편지를 보내려면 어디에 가야 해요?
⇒ Nếu muốn gửi thư, phải đi đâu đây?
- 나: 우체국에 가야 해요. 우체국이 여기서 멀지 않아요.
⇒ Phải đến bưu điện.Bưu điện không xa đây đâu.
◊
Ví dụ 7
- 가: 오후 시간 있어요?
⇒ Chiều nay có thời gian không?
- 나: 네, 카페에 갈까요? 이야기 좀 나누고 싶어요.
⇒ Vâng, đi quán cà phê không? Tôi có chuyện muốn chia sẻ.
◊
Ví dụ 8
- 가: 도서관에 무슨 책을 빌리러 갔어요?
⇒ Bạn đã đến thư viện mượn sách gì thế?
- 나: 한국어 학습 책을 빌리러 갔어요.
⇒ Tôi đã đến để mượn sách luyện tập tiếng Hàn.
◊
Ví dụ 9
- 가: 박물관에 전시회가 있나요?
⇒ Ở bảo tàng có buổi triển lãm hả?
- 나: 네, 한국 전통 문화 전시회가 열리고 있어요.
⇒ Vâng, họ đang mở triển lãm văn hóa truyền thống Hàn Quốc.
◊
Ví dụ 10
- 가: 병원에 왜 갔어요?
⇒ Tại sao bạn đến bệnh viện.
- 나: 건강검진을 받으러 갔어요.
⇒ Tôi đã đến để khám bệnh.
4. Lưu ý khi dùng dùng tiểu từ 에
Ngữ pháp này còn dùng gắn vào N chỉ thời gian
Danh Từ | Danh từ + 에 | Danh Từ | Danh từ + 에 |
지난 주 (tuần trước) | 지난 주에 | 금요일 (thứ 6) | 금요일에 |
6시 (6 giờ) | 6시에 | 작년 (năm ngoái) | 작년에 |
밤 (ban đêm) | 밤에 | 연말 (cuối năm) | 연말에 |
Ví dụ 1
- 가: 축제는 언제 시작해요?
⇒ Lễ hội bắt đầu khi nào?
- 나: 축제는 이번 주 금요일에 시작해요.
⇒ Lễ hội bắt đầu vào thứ Sáu tuần này.
Ví dụ 2
- 가: 여름 방학이 언제예요?
⇒ Kỳ nghỉ hè là khi nào?
- 나: 여름 방학은 7월에 시작해요.
⇒ Kỳ nghỉ hè bắt đầu vào tháng 7.
Tuy nhiên một số N chỉ thời gian không gắn 에 : 그저께, 어제, 오늘, 지금, 내일, 모레, 언제
Ví dụ 1
- 가: 오늘 뭘 먹을까요?
⇒ Khi nào chúng ta ăn trưa?
- 나: 오늘 비빔밥을 먹자.
⇒ Chúng ta ăn trưa vào lúc 12 giờ.
Ví dụ 2
- 가: 어제 잘 잤어요?
⇒ Hôm qua bạn ngủ được không?
- 나: 어제 큰 비가 오니까 잠을 못 잤어요.
⇒ Hôm qua, vì mưa lớn nên tôi không thể ngủ được.