20 Th3
Từ Vựng Tiếng Hàn Chủ Đề Thời Gian
Thời gian là một khái niệm quan trọng trong mọi ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Hàn. Nó ứng dụng rất nhiều trong giao tiếp đời sống hàng ngày và cả trong học tập và làm việc. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những từ cơ bản để chỉ ngày, tháng, năm, giờ, phút trong tiếng Hàn, cũng như các cách diễn đạt thời gian, hỏi về thời gian và các từ ngữ liên quan đến lịch, thời khóa biểu. Nắm vững những kiến thức này sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Hàn một cách trôi chảy hơn trong mọi tình huống. Hãy cùng khám phá ngay!
Nội Dung Bài Viết
1. Từ vựng về các mùa trong năm
봄 | Mùa xuân |
여름 | Mùa hè |
가을 | Mùa thu |
겨울 | Mùa đông |
매년 | Mỗi năm |
연초 | Đầu năm |
연말 | Cuối năm |
2. Từ vựng về các tháng trong năm
달=개월 | Tháng |
일월 | Tháng 1 |
이월 | Tháng 2 |
삼월 | Tháng 3 |
사월 | Tháng 4 |
오월 | Tháng 5 |
유월 | Tháng 6 |
칠월 | Tháng 7 |
팔월 | Tháng 8 |
구월 | Tháng 9 |
시월 | Tháng 10 |
십일월 | Tháng 11 |
십이월 | Tháng 12 |
월초 | Đầu tháng |
중순 | Giữa tháng |
월말 | Cuối tháng |
매월 | Mỗi tháng |
3. Từ vựng về thứ – Thời gian trong tuần
요일 | Thứ |
월요일 | Thứ hai |
화요일 | Thứ ba |
수요일 | Thứ tư |
목요일 | Thứ năm |
금요일 | Thứ sáu |
토요일 | Thứ bảy |
일요일 | Chủ nhật |
매일 | Một ngày |
오늘 | Hôm nay |
내일 | Ngày mai |
모레 | Ngày kia |
어제 | Hôm qua |
그저께 | Hôm kia |
주 | Tuần |
이번주 | Tuần này |
지난주 | Tuần trước |
다음주 | Tuần sau |
주말 | Cuối tuần |
이번주말 | Cuối tuần này |
지난주만 | Cuối tuần trước |
매주 | Mỗi tuần |
주일 / 일주일 | Một tuần |
4. Từ vựng về thời gian trong ngày
시 | Giờ |
분 | Phút |
초 | Giây |
아침 | Sáng |
새벽 | Sáng sớm |
점심 | Trưa |
저녁 | Tối |
밤 | Đêm |
낮 | Ngày |
5. Các ngày lễ đặc biệt trong năm của người Hàn
설날 | Tết âm lịch |
추석 | Trung thu |
밸런타인데이 | Valentine |
생일 | Sinh nhật |
크리스마스 | Giáng sinh |
기념일 | Ngày kỉ niệm |
새해,신년 | Năm mới |
단오절 | Tết Đoan ngọ |
어린이날 | Tết thiếu nhi |
아버지의 날 | Ngày của bố |
어머니의 날 | Ngày của mẹ |
회갑 | Mừng thọ 60 tuổi |