Ngữ pháp 는 대신에: Thay vì…
Nội Dung Bài Viết
1. Tìm hiểu cấu trúc 는 대신에
V는 대신에 được sử dụng để diễn đạt hành động, sự việc xảy ra thay thế cho một hành động, sự việc khác. Có thể tỉnh lược 에 thành V는 대신
⇒ Nghĩa trong tiếng Việt: thay vì, thay cho, thay, bù cho…
2. Cách sử dụng ngữ pháp 는 대신에
-(으)ㄴ/는 대신에 | |||
A | +(으)ㄴ 대신에 | 나쁘다
작다 |
나쁜 대신에
작은 대신에 |
V | +는 대신에 | 받다
사랑하다 |
받는 대신에
사랑하는 대신에 |
N | 대신에 | 딸
사전 |
딸 대신에
사전 대신에 |
3. Ví dụ sử dụng ngữ pháp 는 대신에
Ví dụ 1
우리는 원래 해변에 가려고 했지만 날씨가 좋지 않아서 바다를 구경하는 대신에 박물관에 가기로 했어요.
⇒ Vốn dĩ chúng tôi định đến bãi biển nhưng vì thời tiết không đẹp nên chúng tôi quyết định đến bảo tàng thay vì ngắm biển.
◊
Ví dụ 2
저는 건강을 위해 매일 운동을 하지만, 오늘은 너무 피곤해서 휴식을 취하기로 했습니다. 운동하는 대신 책을 읽었어요.
⇒ Tôi tập thể dục hàng ngày để tốt cho sức khỏe, nhưng hôm nay tôi quá mệt nên quyết định nghỉ ngơi. Thay vì tập thể dục, tôi đã đọc sách.
◊
Ví dụ 3
저는 늦게 집에 돌아왔기 때문에 밥을 먹는 대신에 간단히 샌드위치를 먹었습니다.
⇒ Tôi về nhà muộn nên tôi đã ăn bánh mì sandwich thay vì ăn cơm.
◊
Ví dụ 4
- 가: 이거 너무 비싸. 다른 거 살까?
⇒ Cái này đắt quá. Mua cái khác đi?
- 나: 직접 사는 대신에 온라인에서 사면 더 훨씬 저렴해.
⇒ Thay vì mua trực tiếp, mua online sẽ rẻ hơn nhiều.
◊
Ví dụ 5
- 가: 회식 때 술을 마실래요?
⇒ Trong buổi liên hoan, uống rượu nhé?
- 나: 술을 마시는 대신에 주스를 마실게요.
⇒ Thay vì uống rượu, tôi sẽ uống nước trái cây.
◊
Ví dụ 6
- 가: 주말에 친구를 만날래요?
⇒ Cuối tuần gặp bạn không?
- 나: 친구를 만나는 대신에 가족과 시간을 보낼래요.
⇒ Thay vì gặp bạn, tôi sẽ dành thời gian với gia đình.
◊
Ví dụ 7
- 가: 새 차를 사는 게 어때요?
⇒ Mua xe mới thì sao?
- 나: 새 차를 사는 대신에 중고차를 사는 게 좋겠어요.
⇒ Thay vì mua xe mới, mua xe cũ sẽ tốt hơn.
◊
Ví dụ 8
- 가: 이번 휴가에 해외여행 갈까요?
⇒ Kỳ nghỉ này đi du lịch nước ngoài không?
- 나: 해외여행 가는 대신에 국내 여행을 해요.
⇒ Thay vì đi du lịch nước ngoài, chúng ta đi du lịch trong nước.
4. Lưu ý cấu trúc 는 대신에
Có thể sử dụng với danh từ theo dạng N 대신에
Ví dụ 1
- 가: 오늘 회의에 참석할 수 있을까요?
⇒ Bạn có thể tham dự cuộc họp hôm nay không?)
- 나: 아니요, 제가 아파서 병원에 가야 해요. 동료가 저 대신에 회의에 참석할 거예요.
⇒ Không, tôi bị ốm và phải đi khám bệnh. Đồng nghiệp của tôi sẽ tham dự cuộc họp thay thế tôi.
◊
Ví dụ 2
- 가: 오늘 저녁 무엇을 먹을까요?
⇒ Chúng ta sẽ ăn gì tối nay?
- 나: 저는 닭고기를 먹고 싶어요. 하지만 다이어트 중이라 치킨 대신에 샐러드 먹을게요.
⇒ Tôi muốn ăn gà. Nhưng tôi đang ăn kiêng nên sẽ ăn salad thay thế.