Từ vựng tiếng Hàn Quốc trong ngành May Mặc
Bạn đam mê ngành may mặc và muốn mở rộng vốn từ vựng tiếng hàn quốc trong ngành may mặc? Bài viết này sẽ giúp bạn khám phá những thuật ngữ quan trọng về may mặc bằng tiếng Hàn. Từ các thuật ngữ cơ bản như “바늘” (kim) và “실” (sợi) cho đến những thuật ngữ chuyên ngành như “패턴” (mẫu) và “재단” (cắt vải), bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về quy trình sản xuất và các công đoạn trong ngành may mặc.
Nội Dung Bài Viết
1. Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành may mặc – Nguyên liệu và vật liệu
천 | Vải |
실크 | Lụa |
면 | Bông,cotton |
울 | Len,wool |
폴리에스터 | Polyester |
나일론 | Nylon |
스판덱스 | Spandex |
리넨 | Linen |
플리스 | Fleece |
캐시미어 | Lông cừu sạch |
울 | Lông dê,cừu |
레즌 | Sợi nhân tạo |
안감 | Vải lót |
스와시 | Vải mẫu |
암골화 | Lông thú |
겉감 | Vải ngoài |
캔버스 | Vải hoa |
리넨 | Vải lanh |
데님 | Vải bò |
메쉬 | Vải lưới |
모전 | Nỉ |
와샤 | Đệm |
서보리 | Vải bo |
원단 | Vải chính |
곡자 | Thước cong |
직자 | Thước thẳng |
줄자 | Thước dây |
철자 | Thước sắt |
그레딩자 | Thước lưới |
암홀자 | Thước vẽ vòng ngực |
초자고 | Phấn may |
바인더 | Chất kết dính |
벨크로 | Nhám |
3M 테임 | Dây phản quang |
접벤트 | Dây chun viền |
세바 | Ghim nối |
지퍼 | Khóa kéo |
2. Từ ngữ chuyên ngành may mặc tiếng hàn – Các công đoạn sản xuất
패턴 | Mẫu |
자수 | Thêu |
재단 | Cắt,cắt may |
교봉 | May cạnh |
재봉 | May vá |
스티칭 | Đường may |
마감 | Hoàn thiện |
가공 | Chế biến, xử lý |
랍바 | Đường chỉ |
인타록고 | Vắt sổ 5 chỉ |
니혼오바 | Vắt sổ 4 chỉ |
삼봉오바 | Vắt sổ 3 chỉ |
두봉오바 | Vắt sổ 2 chỉ |
본봉오바 | Vắt sổ 1 chỉ |
더블스티치 | Đường mí đôi |
레이스 | Đường viền |
스티치 | Đường mí |
닛트 | Mếch |
핸드메드 | May tay |
인텔 | Mếch cạp |
바이어스 심지 | Mếch xéo canh |
아사짐지 | Mếch vải |
간도메 | Chặn bo |
스티치 | May mí |
스티치 | May diễu |
쌍침 | May 2 kim |
본봉 | May 1 kim |
오바 | May vắt sổ |
지누이 | Chi ẩn |
시접 | Đường bờ may |
케어 라벨 | Kiểu mác sườn |
3. Từ vựng về các loại quần áo và phụ kiện bằng tiếng Hàn
옷 | Quần áo |
셔츠 | Áo sơ mi |
바지 | Quần |
원피스 | Đầm |
자켓 | Áo khoác |
스커트 | Váy |
점퍼 | Áo khoác gió |
조끼 | Áo vest |
티셔츠 | Áo phông |
한복 | Áo truyền thống Hàn Quốc |
단추 | Nút |
지퍼 | Dây kéo |
단추구멍 | Lỗ nút |
단추선 | Sợi nút |
리본 | Nơ |
끈 | Dây thắt lưng |
스카프 | Khăn quàng cổ |
모자 | Mũ |
장갑 | Găng tay |
4. Từ vựng về kỹ thuật may
박음질 | Đính nút |
염색 | Nhuộm |
자수 | Thêu |
헤짐 | Rách |
지퍼끼우기 | Gắn dây kéo |
단추끼우기 | Gắn nút |
주름짜기 | Nếp gấp |
단추 꽂기 | Khoanh nút |
5. Những từ vựng liên quan khác về may mặc bằng tiếng Hàn
디자인 | Thiết kế |
생산 | Sản xuất |
품질 | Chất lượng |
트렌드 | Xu hướng |
소비자 | Người tiêu dùng |
패션 | Thời trang |
마케팅 | Tiếp thị |
수출 | Xuất khẩu |
수입 | Nhập khẩu |
편집 | Biên tập |
Chúng tôi hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã có cái nhìn tổng quan về các từ vựng tiếng hàn quốc trong ngành may mặc. Việc nắm vững những thuật ngữ này không chỉ giúp bạn truyền đạt thông tin và ý kiến một cách chính xác trong quá trình làm việc, mà còn mở ra cơ hội giao tiếp và hợp tác với các đối tác Hàn Quốc.